Có 1 kết quả:
更新 canh tân
Từ điển phổ thông
đổi mới
Từ điển trích dẫn
1. Đổi mới, cách tân. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Tuế tự nhất canh tân, Dương phong động nhân hoàn” 歲序一更新, 陽風動人寰 (Nguyên nhật 元日) Năm tháng một lần nữa lại đổi mới, Gió nam (ấm áp) xúc động lòng nhân thế.
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇Tiêu Tuần 焦循: “Nhĩ bối nghi canh tân cải hối” 爾輩宜更新改悔 (Ức thư 憶書, Ngũ 五).
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇Tiêu Tuần 焦循: “Nhĩ bối nghi canh tân cải hối” 爾輩宜更新改悔 (Ức thư 憶書, Ngũ 五).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi mới. Thay thế bằng cái mới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0